Nhằm giúp các em học sinh tiểu học, đặc biệt là các em học sinh lớp 2 ban biên tập Hocmai.vn Tiểu học đã biên soạn giáo án và bài giảng chi tiết cho từng bài tập giúp các em có thể luyện tập thật tốt tại nhà, bứt phá điểm số trong năm học. Trong bài viết ngày hôm nay Hocmai.vn Tiểu học sẽ mang đến tới ba mẹ và các con bài giảng “ Các dạng bài ôn tập về số trong phạm vi 100” mời ba mẹ và các con cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Cách đọc và viết các số trong phạm vi 100
+ Đọc và viết các số tự nhiên từ trái qua phải
So sánh các số trong phạm vi 100
+ Trong hai số, số nào có số chữ số lớn hơn thì số đó lớn hơn
+ Khi so sánh các số có số các chữ số bằng nhau, ta sẽ lần lượt so sánh các chữ số ở các hàng với nhau, hàng chục với hàng chục, hàng đơn vị với hàng đơn vị
+ Các số mà có các chữ số bằng nhau, các chữ số ở các hàng bằng nhau thì hai số đó bằng nhau
BÀI TẬP
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được dãy 5 số tự nhiên liên tiếp:
a) 21,……………; b) 23,………………; c) 25,……………….;
d) 27,……………; đ) 29,………………; e) 51,……………….;
g) 56,……………; h) 60,……………..; i) 61,………………..;
Bài 2. Viết các số:
Hai mươi ba:……………………; Mười chín:………………….;
Hai mươi mốt:………………..; Bảy mươi tư:………………..;
Ba mươi:………………………….; Ba mươi mốt:……………..;
Bốn mươi ba:………………….; Hai mươi bảy:………………;
Bài 3. Đọc số:
98: ……………………..; 76:…………………………;
65:………………………; 29:…………………………;
46:………………………; 31:…………………………;
54:………………………; 62:…………………………;
93:………………………; 81:…………………………;
37:………………………; 59:………………………..;
Bài 4. Thực hiện phép tính:
40 + 30 = …………………….. 30 cm + 50 cm = …………………..
90 – 40 = …………………….. 70 cm – 20 cm = …………………..
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số 59 là số liền trước của số…………
Số 14 là số liền sau của số……………
Số 79 là số liền trước của số…………
Số 99 là số liền trước của số ………..
Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
17 là số liền trước của số ……..
Số bé nhất có hai chữ số là số ……
81 là số liền sau của số ………
Từ 5 đến 15 có tất cả …….. số
Ba chục que tính là ……… que tính.
Bài 7. Thực hiện phép tính:
73 – 21 + 3 = …………. 45 – 34 + 76 = ……………
60 – 20 + 59 = ……….. 66 – 52 – 1 = ……………….
36 + 51 – 46 = ………… 75 – 51 + 63 = …………….
Bài 8. Thực hiện phép tính:
69 – 54 + 3 = ………….. 38 – 32 + 43 = …………….
90 – 50 + 17 = ………… 88 – 54 – 4 = ……………….
26 + 53 – 32 = ……….. 96 – 85 + 43 = …………….
Bài 9. Điền dấu, số thích hợp vào chỗ chấm:
87 – 56 + … = 46 38 … 24 = 19 … 5
58 – … + 4 = 44 13 + 54 … 96 – 30
… + 12 + 30 = 64 40 + 26 + 20 … 78
39 … 38 … 90 … 61 = 30
Bài 10. Điền dấu, số thích hợp vào chỗ chấm:
67 – 26 + … = 46 21 … 36 < 56 … 12
98 – … + 2 = 32 43 + 53 … 96 – 13
… + 74 + 15 = 89 45 + 21 + 23 … 93
Bài 11: Cửa hàng có 16 cái bút, cửa hàng đã bán đi 2 cái bút. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu cái bút ?
Bài giải:
Số bút còn lại của cửa hàng là:
16 – 2 = 14 (cái bút)
Đáp số: 14 cái bút
Xem thêm chi tiết khóa Học Giỏi: TẠI ĐÂY
Trên đây là một số kiến thức và các dạng bài tập ôn tập về số trong phạm vi 100 trong chương trình Toán lớp 2. Để có thể học nhiều bài giảng hơn về chương trình Toán lớp 2 ba mẹ hãy cho con tham khảo thêm một số các bài viết khác trong website Hocmai.vn Tiểu học hoặc đăng ký ngay cho bé khóa học Học Giỏi của Hocmai.vn Tiểu học nhé!